Có 1 kết quả:
冤孽 oan nghiệt
Từ điển trích dẫn
1. Oan cừu nghiệp báo. ☆Tương tự: “oan nghiệp” 冤業.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cay độc đau khổ, hậu quả của những việc làm chồng chất từ những kiếp trước. Cũng tương tự như Oan nghiệp 冤業. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thương ôi tài sắc bậc này, một dao oan nghiệt dứt dây phong trần «.
Bình luận 0